
1. put together
/pʊt təˈɡeðər/
♢ to prepare a piece of work by organizing several ideas and suggestions
✏ soạn, chuẩn bị
Example: Make sure your CV is well put together before you submit it. (Trước khi nộp CV, hãy đảm bảo bạn đã soạn nó cẩn thận đẹp đẽ.)
2. lucrative
/’lu:krətiv/ – adj
♢ profitable
✏ sinh lời, béo bở
Example: This year has been a great year for her. She has signed several lucrative contracts with top brands in fashion industry. (Đây là một năm tuyệt vời của cô ấy. Cô ấy vừa kí vài cái hợp đồng béo bỏ với những thương hiệu hàng đầu trong làng thời trang.)
3. in proportion to
/prə’pɔ:∫n/
✏ trong sự tương quan với, cân xứng
Example: The door is too big in proportion to the room. (Cái cửa quá lớn so với cái phòng.)
4. ill-timed
/’il’ taimd/ – adj
♢ at the wrong time
✏ không đúng lúc
Example: Her advice was valuable but ill-timed. No one seemed to listen to her. (Lời khuyên của cô ấy rất có giá trị nhưng không đúng lúc. Dường như không ai nghe theo cả.)
5. saturated
/’sæt∫əreitid/ – adj
♢ full, unable to hold or contain any more
✏ bão hòa, không thể chứa thêm được nữa
Example: Ten Ren officially closed all of their stores last week. The bubble tea market has become saturated, which made it very difficult to compete. (Tuần trước Ten Ren đã chính thức đóng cửa tất cả cửa hàng. Thị trường trả sữa đã trở nên bảo hòa, rất khó để cạnh tranh.)