
◐ Bệnh viện dã chiến tiếng Anh là “field hospital”. Theo định nghĩa của Wikipedia, “field hospital” là một bệnh viện tạm thời hoặc đơn vị y tế di động để chăm sóc bệnh nhân trước khi có thể chuyển họ sang các cơ sở lâu dài hơn. Thuật ngữ này ban đầu được dùng trong quân sự, nhưng sau đó cũng được dùng trong tình huống dân sự như khi có thảm họa hoặc sự cố lớn. Biện viện dã chiến được xây dựng gần nguồn thương vong, trong đô thị thì là những nơi dễ dàng tiếp cận như trường học, sân vận động…
◑ Example:
- Da Nang plans to set up a field hospital to treat Covid-19 patients since several hospitals are under lockdown. [vnexpress.net]
(Đà Nẵng lên kế hoạch xây dựng một bệnh viện dã chiến để điều trị bệnh nhân Covid-19 trong tình hình một số bệnh viện bị phong tỏa.) - Hong Kong opened a temporary field hospital with 500 beds yesterday to house stable Covid-19 patients.
(Ngày hôm qua Hong Kong mở một bệnh viện đã chiến với 500 giường cho những bệnh nhân Covid-19 đã ổn định.) - These field hospitals are nearing maximum capacity as COVID-19 patients continue to pour in.
(Những bệnh viện dã chiến đang sắp hết công suất khi mà bệnh nhân covid-19 liên tục đổ về.)