
🐣 “Incubate” có nghĩa là “ấp ủ”, trong đó “ấp” nói về việc ấp cho trứng nở, còn “ủ” là ủ bệnh truyền nhiễm (của virus, vi khuẩn) trước khi có triệu chứng. “Incubate” cũng được dùng với nghĩa bóng, ví dụ như ấp ủ ý tưởng. Danh từ là “incubation”.
Ví dụ:
🐣 “The eggs were crushed when the parents attempted to incubate them.”
⇢ Con bố mẹ đã đè bẹp trứng trong lúc cố gắng ấp chúng.
🐣 “This environment was created to help members incubate new ideas and to make new business connections.”
⇢ Môi trường này được tạo ra để giúp các thành viên ấp ủ những ý tưởng mới cũng như là tạo các mối quan hệ làm ăn mới.
🐣 “The incubation period of a disease describes the duration between initial exposure and the onset of disease symptoms. In the case of coronavirus, the incubation period is estimated to be 5 – 6 days; however, the exact recommended range is 1 – 14 days.”
⇢ Thời kỳ ủ bệnh là khoảng thời gian từ khi tiếp xúc ban đầu đến khi bắt đầu xuất hiện các triệu chứng. Trong trường hợp do coronavirus, thời gian ủ bệnh ước tính là 5 – 6 ngày; tuy nhiên, phạm vi khuyến nghị chính xác là 1 – 14 ngày.