
1. Định nghĩa
To “keep the ball rolling” means to keep the progress of an activity.
“Keep the ball rolling” là một thành ngữ chỉ ý duy trì hoạt động của việc nào đó, giữ cho công việc tiếp tục chạy, tiếp tục làm việc giống như giữ cho quả bóng tiếp tục lăn.
2. Ví dụ
- As long as there is no call from the government to shut down our restaurant, we will stay open and keep the ball rolling.
(Chừng nào chính phủ chưa yêu cầu dừng việc kinh doanh nhà hàng, chúng tôi vẫn sẽ mở cửa và duy trì hoạt động.) - To avoid distraction, I put my phone in another room and try to keep the ball rolling with my projects.
(Để tránh phân tâm, tôi để điện thoại ở phòng khác và cố gắng tiếp tục hoàn thành các dự án.) - The government was asked to contribute 20 million USD to keep the economic ball rolling.
(Chính phủ được yêu cầu đóng góp 20 triệu USD để duy trì nền kinh tế.)