
Meaning
Danh từ “bounds” /baundz/ (số nhiều) nghĩa là giới hạn, ranh giới. Khi một cảm xúc, phẩm chất nào đó “know no bounds”, người nói muốn nhấn mạnh rằng nó cực kì nhiều, rất mạnh mẽ, giống như vô hạn vậy.
Example
- The kids constantly seek more information. Their curiosity knows no bounds. (Bọn trẻ luôn luôn tìm kiếm thêm thông tin. Chúng cực kì tò mò.)
- His love for her knows no bounds. (Anh ấy yêu cô ấy rất nhiều.)
- Naya brought so much joy to our lives. She had the sharpest wit, the slyest smile, a compassion for people from all walks of life, and a talent that knew no bounds. My deepest condolences to her family, friends, co-workers, and fans around the world. We love you so much, Naya. [Trích lời chia buồn cho sự ra đi cũa diễn viên Naya Rivera by @hitchmichael] (Naya mang đến nhiều niềm vui cho cuộc sống của chúng tôi. Cô ấy có trí thông minh sắc sảo nhất, nụ cười tinh nghịch nhất, lòng trắc ẩn đối với mọi người từ mọi tầng lớp và một tài năng không có giới hạn. Gửi lời chia buồn sâu sắc nhất của tôi đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và người hâm mộ trên khắp thế giới. Chúng tôi yêu bạn rất nhiều, Naya à.)
- Steve Jobs always was known for his passion for doing what he did. His self-confidence knew no bounds. (Steve Jobs luôn được biết đến là người đam mê những gì ông ấy làm. Ông ấy cực kì tự tin vào bản thân.)