
Lash out (at someone) nghĩa là giận dữ chỉ trích ai đó, tấn công bằng lời nói hoặc hành động, chúng ta có thể hiểu là chửi, xỉ vả, nổi giận, chỉ trích.
Example:
❶ Gigi Hadid lashed out at paparazzi for stalking her.
–> Gigi Hadid nổi giận và chỉ trích các paparazzi vì đã theo dõi cô ấy.
❷ Facebook executives have lashed out at WhatsApp co-founder Brian Acton in a public war of words.
–> Người điều hành Facebook lên tiếng chỉ trích nhà đồng sáng lập Whatsapp Brian Acton trong cuộc khẩu chiến công khai.
❸ When I asked her about her weight, she started to lash out.
–> Khi tôi hỏi cô ấy mấy cân, cô ấy bắt đầu chửi tôi.