
Ý nghĩa: Một tình huống, kế hoạch “play out” nghĩa là nó diễn ra, tiến hành. Xem ví dụ cho dễ hiểu nha:
🌟 What if Trump loses but won’t concede? How a constitutional crisis could play out.
→ Điều gì sẽ xảy ra nếu Trump thua nhưng không chịu rút lui? Cách một cuộc khủng hoảng hiến pháp có thể diễn ra.
[Trích: Tựa đề bài báo trên tờ Los Angeles Times]
🌟 We don’t know when and if international tourism will resume, hopefully our exports will hold up. That’s something that will play out over time.
→ Chúng tôi không biết khi nào và có hay không việc du lịch quốc tế sẽ khởi động lại, hy vọng là việc xuất khẩu của chúng tôi sẽ tăng. Đó là thứ sẽ phát triển theo thời gian. (Có nghĩa là cần thời gian để cho nó diễn ra và lúc đó thì mới biết được liệu mọi việc sẽ ra sao).
[Trích: https://www.stuff.co.nz/]
🌟 You are not telling the truth. This is not how it played out.
→ Cậu đang nói không đúng sự thật. Việc đã không xảy ra như vậy đâu.
🌟 They looked like they are going to fight. At first I wanted to stop them, but then I decided to let it play out.
→ Trông tụi nó như sắp đánh lộn. Lúc đầu tôi định ngăn, nhưng rồi tôi quyết định cứ để cho việc ấy diễn ra.