
Chào bạn, trong bài viết hôm nay mình xin giới thiệu 3 cụm từ hay dùng liên quan tới từ pride là: “swallow one’s pride”, “hurt one’s pride” và “swell with pride”.
Swallow my pride / Swallow one’s pride
- to ignore your ego and do sth embarassing
- kìm niềm tự ái, dẹp tự ái, nén sự kiêu hãnh
Example:
- Mary swallowed her pride and begged for forgiveness.
(Mary kìm niềm tự ái và cầu xin sự tha thứ.)
- Sometimes you have to shut up, swallow your pride and accept that you’re wrong. It’s not giving up, it’s called growing up.
(Thỉnh thoảng bạn phải ngậm miệng lại, nén sự kiêu hãnh và chấp nhận là bạn sai rồi. Đây không phải là bỏ cuộc, mà là trưởng thành.)
- To be successful in this job you need to learn how to swallow your pride and go on.
(Để thành công trong nghề này anh cần phải học cách dẹp tự ái và bước tiếp.)
Hurt my pride / Hurt one’s pride
- to injure someone’s pride, to disrespect
- làm tổn thương lòng tự trọng
Example:
- Her boss’s sexist words hurt her pride.
(Lời nói phân biệt giới tính của sếp làm tổn thương lòng tự trọng của cô ấy.)
- Please stop comparing me with other kids at school. It hurts my pride.
(Đừng so sánh con với những đứa khác ở trường nữa, nó làm con tự ái.)
Swell with pride
- to feel very proud
- tràn đầy tự hào
Example:
- Our heart swelled with pride when the national football team won the AFF Cup.
(Trái tim chúng tôi tràn ngập tự hào khi đội bóng quốc gia chiến thắng giải AFF Cup.)
- I swelled with pride after hearing that I was chosen to enter the competition among 50 kids.
(Tôi cảm thấy cực kì tự hào khi nghe tin mình được chọn trong số 50 bạn để tham gia tranh tài.)