
Meaning
Bản thân phrasal verb “take off” có rất nhiều nghĩa thông dụng, như là cởi quần áo giày dép này (take shoes off), máy bay cất cánh này (trái nghĩa với land), nghỉ phép này (take Monday off) vv… Trong bài này mình nói đến một nghĩa khác của “take off” cũng rất được ưa dùng, đó là rời đi, bỏ đi một cách vội vã, nhanh chóng (suddenly leave somewhere).
Example
– Sarah isn’t here, she already took off. (Sarah không có ở đây, cô ấy đã đi rồi.)
– I gotta take off, see you later. (Tớ phải đi đây, hẹn gặp cậu sau.)
– He had taken off before the party ended. (Cậu ấy đã bỏ đi trước khi tiệc tàn.)
Video
Kéo sang phải để xem video nhé