Từ vựng hôm nay: “hands-on experience”

🍒 Từ vựng hôm nay: hands-on → thực hành. Từ rất hay xuất hiện trong các JD (job description) trong cụm hands-on experience với ý muốn nhấn mạnh cần những ứng viên có kinh nghiệm vì đã từng làm qua trong thực tế chứ không phải là chỉ học trong sách vở.

Ví dụ:

🍁 Our company wants to hire people with hands-on experience.

→ Công ty chúng tôi muốn thuê người có kinh nghiệm thực tế.

🍁 They provide hands-on training by letting students work side-by-side with the employees on real-world research projects.

→ Họ cung cấp đào tạo thực hành bằng cách cho học sinh làm việc song song với nhân viên ở các dự án nghiên cứu thực tế.

🍁 You can gain hands-on experience in your field through particicapting in internships and volunteer actitivies.

→ Bạn có thể thu về kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực của mình thông qua tham gia thực tập và các hoạt động tình nguyện.

🍁 The hands-on experience allows the students to be ready for the career they want to go into when they graduate.

→ Kinh nghiệm thực tiễn cho phép học sinh sẵn sàng cho sự nghiệp các em muốn sau khi tốt nghiệp.

THẢO LUẬN